Đặc tả hợp đồng Ngô CBOT cung cấp các thông tin quan trọng về việc giao dịch loại hàng hóa này trên thị trường. Hợp đồng có mã hàng hóa là XC, với kích thước mỗi hợp đồng tương đương 1.000 giạ. Giá của ngô được yết bằng cent trên mỗi giạ, và mỗi bước giá thay đổi là 0.125 cent/giạ.

Thời gian giao dịch diễn ra từ Thứ 2 đến Thứ 6, với hai phiên: Phiên 1 từ 07:00 đến 19:45 và Phiên 2 từ 20:30 đến 01:20 ngày hôm sau. Ngô CBOT có các tháng đáo hạn gồm tháng 3, 5, 7, 9 và 12. Hợp đồng được thanh toán bằng phương thức giao nhận vật chất.

Ngô được giao dịch phải đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt, bao gồm các loại ngô loại 1, loại 2 và loại 3, với các yêu cầu cụ thể về trọng lượng thử nghiệm, độ ẩm, tỷ lệ hạt vỡ và hạt ngoại lai, số hạt hư và hạt hư do nhiệt. Biên độ giá ban đầu là $0.45/giạ và biên độ giá mở rộng là $0.70/giạ. Các yêu cầu về ký quỹ và giới hạn vị thế được thực hiện theo quy định của Sở Giao dịch Hàng hóa Việt Nam (MXV).

Hàng hóa giao dịch 

Ngô CBOT 

Mã hàng hóa 

XC 

Độ lớn hợp đồng 

1000 giạ / Lot   

Đơn vị yết giá 

cent / giạ 

Thời gian giao dịch 

Thứ 2 – Thứ 6:
• Phiên 1: 07:00 – 19:45
• Phiên 2: 20:30 – 01:20
(ngày hôm sau)

Bước giá 

0.125 cent / giạ 

Tháng đáo hạn 

Tháng 3, 5, 7, 9, 12 

Ngày đăng ký giao nhận 

Ngày làm việc thứ 5 trước ngày thông báo đầu tiên 

Ngày thông báo đầu tiên 

Ngày làm việc cuối cùng của tháng liền trước tháng đáo hạn 

Ngày giao dịch cuối cùng 

Ngày làm việc trước ngày 15 của tháng đáo hạn 

Ký quỹ 

Theo quy định của MXV 

Giới hạn vị thế 

Theo quy định của MXV 

Biên độ giá 

Giới hạn giá ban đầu 

Giới hạn giá mở rộng 

$0.45/giạ 

$0.70/giạ 

Phương thức thanh toán 

Giao nhận vật chất 

Tiêu chuẩn chất lượng 

Ngô hạt vàng loại 1, loại 2, loại 3  

Theo quy định của sản phẩm Ngô CBOT giao dịch trên Sở Giao dịch Hàng hóa CBOT.

Ngô được chấp nhận giao dịch là ngô loại 1, ngô loại 2, ngô loại 3 đáp ứng những tiêu chuẩn được mô tả ở bảng dưới:

Phân loại

Trọng lượng thử nghiệm tối thiểu trong 1 giạ

Độ ẩm tối đa

Tỷ lệ tối đa số hạt vỡ và hạt ngoại lai

Số hạt hư tối đa

Hạt hư do nhiệt

Loại 1

56 pound

14%

2.00%

3.00%

0.10%

Loại 2

54 pound

15.50%

3.00%

5.00%

0.20%

Loại 3

52 pound

17.50%

4.00%

7.00%

0.50%